Thứ Năm, 20 tháng 6, 2013

Cách nhận biết hàn the trong giò, chả (phần 3)

Hiện nay, các cơ quan chức năng đã tìm ra một số chất phụ gia thực phẩm có thể thay thế hàn the trong chế biến giò chả, vừa làm tăng hương vị của giò chả vừa an toàn cho người sử dụng. Để lựa chọn giò chả an toàn cần mua ở những cơ sở, địa chỉ uy tín, cậy, đã được công bố không có hàn the, có chứng thực của Bộ Y tế về ATTP.

Người tiêu dùng có thể sử dụng que thử dạng giấy để xác định chất hàn the trong thực phẩm. Bộ kiểm tra nhanh hàn the đơn giản, rất dễ sử dụng, gồm có lọ dung dịch và giấy thử. Người tiêu dùng cắt lấy một ít thực phẩm mua ngoài chợ như giò chả, sau đó nhỏ 2 hay 3 giọt dung dịch vào mẫu thực phẩm đã nghiền nhỏ. Thấm ướt một đầu giấy chỉ thị vào hổn hợp đã nghiền. Nếu mẫu thực phẩm có chứa hàn the, giấy thử sẽ biến sang màu cam đỏ. Cường độ màu thu được tỉ lệ với hàm lượng hàn the có trong mẫu.

Sản phẩm có bán tại 
Hotline: 0909 74 80 90 - 0902 505 589
Email: greenage.vn@gmail.com

Cách nhận biết hàn the trong giò, chả (phần 2)


Còn chả ngon khi lớp vỏ có màu vàng tự nhiên của thịt rán nhưng vỏ hơi sần sùi, không mịn, lớp bên trong mềm, mịn, có nhiều lỗ rỗ nhỏ. Khi sờ vào mềm, hơi ươn ướt nhưng không dính nhớp. Chả ngon có mùi thơm nhẹ, khi ăn không bị nát, không bở mà cũng không quá khô cứng.

Khi mua giò, chả về nên bảo quản trong tủ lạnh nhưng phải dùng các màng bảo quản thực phẩm bọc thật kín và làm sao cho lượng ôxy bên trong thoát ra ngoài càng nhiều càng tốt. Vì lúc đó lượng vi sinh vật không còn ở trong đó nữa thì chúng ta mới bảo quản được lâu. Khi bảo quản trong tủ lạnh cũng lưu ý phải ở nhiệt độ lý tưởng là 6 - 10 độ C.


Bình thường nhìn bề ngoài, bằng mắt thường khó phát hiện giò chả có an toàn hay không mà cần phải dựa vào những phát hiện nhanh, hoặc những xét nghiệm ở phòng thí nghiệm để có kết quả chính xác.

Bạn có biết hàn the rất đôc không? Ăn hàn the sẽ chết từ từ đấy

Bạn thích ăn giò chả, nem chua? 

Để cho thực phẩm trở nên giòn, dai, người bán thường cho thêm hàn the vào. Thậm chí, các chị bán hàng cá, tôm vì muốn cá tôm không bị nhũn nhanh, cũng cho hàn the vào, nếu để chiều bán thì cho nhiều một chút để thịt cá giữ được vẻ tươi lâu hơn.

Trong quyển "Hỏi đáp về vệ sinh ATTP" do Bộ Y tế phát hành  có viết: "Hàn the có thể gây ngộ độc cấp tính cho người sử dụng với liều lượng thấp. Liều từ 5g trở lên đã gây ngộ độc cấp tính, có thể dẫn đến tử vong. Tuy nhiên, tác động của hàn the chủ yếu là mạn tính. Hàn the ảnh hưởng đến chức năng hoạt động của thận, gan, gây biếng ăn, suy nhược cơ thể… Khi vào cơ thể, hàn the khó bị đào thải mà tích tụ ở gan, khi lượng tích tụ đủ lớn sẽ gây bệnh mạn tính"


Vậy sao chúng ta không tự bảo vệ gia đình mình trước mối nguy hại này nhỉ? 


>> Cách nhận biết hàn the trong giò, chả (phần 1)

>> Cách nhận biết hàn the trong giò, chả (phần 2)

>> Cách nhận biết hàn the trong giò, chả (phần 3)

Cách nhận biết hàn the trong giò, chả (phần 1)

Theo các chuyên gia, giò ngon là loại có mùi thơm thoang thoảng của thịt và có mùi của lá gói. Người tiêu dung cần thẩn trọng với khoanh giò có mùi thơm nồng, thơm sực vì có thể người sản xuất đã pha với các chất hóa học tạo hương thịt trước khi gói. Nếu mua giò về sử dụng cho gia đình thì trước khi mua nên nếm thử.


Giò ngon khi cắt có màu trắng ngà hơi ngả sang màu hồng nhạt, bề mặt có nhiều lỗ rỗ, nhìn miếng giò mịn và hơi ươn ướt. Nếu giò không có những lỗ rỗ này tức là giò đã bị pha lẫn bột và làm bằng thịt không đảm bảo chất lượng. Khi ăn sẽ có vị thơm ngọt, giòn giòn, mềm mềm, không có cảm giác khô rắn, không bị bã và cũng không bị bở.

Thứ Ba, 4 tháng 6, 2013

KIT kiểm tra dư lượng thuốc kháng sinh (Antibiotic rapid test)

Thời Đại Xanh cung cấp kit phát hiện nhanh dư lượng thuốc kháng sinh như Chloramphenicol, Quinolone, Tetracyline, Streptomycin, Sulfadimethoxine v.v trong thủy sản, thịt, sữa..

TTTên Bộ KitSản phẩmMô tả
AAntibiotic residue - Milk- Kit kiểm tra nhanh dư lượng thuốc kháng sinh trong sữa
1Kit test StreptomycineSTP (150 ppb)Streptomycine (Milk) Test
2Kit test CAPCAP (0.3 ppb)Chloramphenicol (Milk) Test
3Kit test SulfamethazineSDM (100 ppb)Sulfamethazine (Milk) Test
4Kit test TylosinTYL (50 ppb)Tylosin (Milk) Test
5Kit test CephapirinCEP (60 ppb)Cephapirin (Milk) Test
6Kit test CeftiofurCEF (100 ppb)Ceftiofur (Milk) Test
7Kit test GentamycinGEN (50 ppb)Gentamycin (Milk) Test
8Kit test PenicilinePEN (4 ppb)Penicillin (Milk) Test
9Kit test TetracylineTET (100 ppb)Tetracycline (Milk) Test
10Kit test QuinoloneQLN (50 ppb)Quinolone (Milk) Test
11test Beta-lactamBETA-LACTAMBeta-Lactam Test
12Kit test melamineMELAMINE (1 ppm)Melamine (Milk,Feed,Egg) Test
BAntibiotic residue - Honey-kiểm tra dư lượng kháng sinh mật ong
1Kit test StreptomycineSTP (20 ppb)Streptomycine (Honey) Test
2Kit test CAPCAP (0.3 ppb)Chloramphenicol (Honey) Test
3Kit test SulfamethazineSDM (20 ppb)Sulfamethazine (Honey) Test
4Kit test TylosinTYL (50 ppb)Tylosin (Honey) Test
5Kit test TetracylineTET (20 ppb)Tetracycline (Honey) Test
6Kit test QuinoloneQLN (20 ppb)Quinolone (Honey) Test
CAntibiotic residue - Aquatic product-kiểm tra dư lượng kháng sinh thủy sản
1Kit test CAPCAP (0.3 ppb)Chloramphenicol (Aquatic) Test
2Kit test SulfamethazineSDM (100 ppb)Sulfamethazine (Aquatic) Test
3Kit test PenicilinePEN (4 ppb)Penicillin (Aquatic) Test
4Kit test StreptomycineSTP (100 ppb)Streptomycin (aquatic) Test
5Kit test TetracylineTET (20 ppb)Tetracycline (Aquatic) Test
6Kit test QuinoloneQLN (20 ppb)Quinolone (Aquatic) Test
DAntibiotic residue - Tissue- kiểm tra dư lượng kháng sinh trong thịt
1Kit test CAPCAP (0.3 ppb)Chloramphenicol (Tissue) Test
2Kit test SulfamethazineSDM (100 ppb)Sulfamethazine (Tissue) Test
3Kit test PenicilinePEN (4 ppb)Penicillin (Tissue) Test
4Kit test TetracylineTET (100 ppb)Tetracycline (Tissue) Test
5Kit test QuinoloneQLN (20 ppb)Quinolone (Tissue) Test
EAntibiotic residue - Egg-kiểm tra dư lượng kháng sinh trong trứng
1Kit test SulfamethazineSDM (100 ppb)Sulfamethazine (Egg) Test
2Kit test TetracylineTET (100 ppb)Tetracycline (Egg) Test
3Kit test QuinoloneQLN (100 ppb)Quinolone (Egg) Test

1- MÁY ĐỒNG HÓA MẪU
6- HÓA CHẤT TIÊU HAO
Ghi chú :    
1- Giới Hạn Phát Hiện Beta-lactam :
 Penicillin G 4ppb, Ampicillin 4ppb, Amoxicillin 4ppb,
Oxacillin 30ppb, Cloxacillin 30ppb, Dicloxacillin 30ppb,
Nafcillin 30ppb, Cefacetril 125ppb, Cefalexin 100ppb,
Cefalonium 20ppb, Cefazolin 50ppb, Cefoperazone 50ppb,
Cefquinome 20ppb, Ceftiofur 100ppb,Cefapirin 60ppb.

  • Sản phẩm hợp tác với QTT, Australia  
  • Agrisearch Analytical, Australia – Phòng thí Nghiệm NATA– khảo nghiệm chứng nhận chấtlượng
 
                                                 

Sản phẩm cung cấp bởi Công ty TNHH Thời Đại Xanh - Hotline: 0902 505 589
Email: greenage.vn@gmail.com

Thứ Hai, 3 tháng 6, 2013

Test thử kiểm tra nhanh bện thú y trên thú cưng pet care

Bovine
Test kit
BLV Ab
Bovine Leukemia Virus Ab Test
Kit test bệnh lở mồm long móng
FMD NSP Ab
Foot and Mouth Disease NSP Ab Test
Kit test bệnh Brucella
B.BCL Ab
Bovine Brucella Ab Test
Kit Test bệnh lao bò
BTB Ab
Bovine Tuberculosis Ab Test
Equine
Test kit
Bệnh  Ngựa
E.Ig G
Equine Immunoglobulin G Ab Test
EIV Ag
Equine Influenza Virus Ag Test
Porcine
Test kit
Kit test Virus sốt lơn cổ điển
CSFV Ab
Classical Swine Fever Virus Ab Test
Kit test hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRS)
PRRS Ab
PRRS Ab Test
Kit test Bệnh còi xương heo sữa
PCV-2 Ab
Porcine Circovirus-2 Ab Test
Kit test bệnh lở mồm long móng
FMD Ab
Foot and Mouth Disease Virus Ab Test
Kit test bệnh Bệnh Giả dại
PPRV Ab
Porcine Pseudorabies Virus Ab Test
Kit test Bệnh Parvo
PPV Ag
Porcine Parvovirus Ag Test
Kit test bệnh Tiêu chảy cấp do virus Rota
PRV Ag
Porcine Rotavirus Ag Test
Kit test Bệnh viêm dạ dày ruột truyền nhiễm trên heo
TEGV
Porcine Transmissible Gastroenteritis Coronavirus Ag Test
Kit test Nhiễm khuẩn Chlamydia
CMPT
Chlamydia Abortus Ag Test
SIV Ab
Swine Influenza Virus  Ab Test
SIV Ag
Swine Influenza Virus Ag Test
Poultry
Test kit
Kit test bệnh cúm Avian
AIV Ag
Avian Influenza Virus Ag Test
Kit test bệnh cúm AIV H5
AIV H5 Ag
AIV H5 Ag Test
Kit test bệnh Newcastle
NDV Ag
Newcastle Disease Virus Ag Test
Kit test bệnh Gumboro ở gà
IBD Ag
Infectious Bursal Disease Virus Ag Test
AIV Ab
Avian Influenza Virus Ab Test
AIV H5 Ab
AIV H5 Ab Test
AIV H9 Ab
AIV H9 Ab Test
NDV Ab
Newcastle Disease Virus Ab Test
PAV
Pigeon Adenovirus Ag Test
PSM
Poultry Salmonellosis Test
CMPT
Chlamydia Psittaci Ag Test
Canine
Kit test nhanh Bệnh carre(ca rê) sài sốt
CDV Ag
Canine Distemper Virus Ag Test
Kit test nhanh Bệnh Parvo
CPV Ag
Canine Parvovirus Ag Test
Kit test nhanh Bệnh corona
CCV Ag
Canine Coronavirus Ag Test
Kit test nhanh Tieu chảy rota
CRV Ag
Canine Rotavirus Ag Test
Kit test bệnh Viêm gan truyền nhiễm 
CAV-II Ag
Canine Adenovirus Type - II Ag Test
CAV-I Ag
Canine Adenovirus Type - I Ag Test
Kit test nhanh bệnh cúm
CIV Ag
Canine Influenza Virus Ag Test
Kit test nhanh Bệnh Ho cũi ở chó
CPIV Ag
Canine Parainfluenza Virus Ag Test
Kit test nhanh bệnh giun tim
CHW Ag
Canine Heartworm Ag Test
Kit test nhanh Ký sinh trùng Leishmania
LSH Ab
Canine Leishmania Ab Test
Kit test nhanh bệnh do vi khuẩn Brucella 
C.BCL Ab
Canine Brucella Ab Test
Feline
Kit test nhanh Bệnh Giảm Bạch Cầu- Viêm ruột truyền nhiễm
FPV Ag
Feline Panleucopenia Virus Ag Test
Kit test nhanh bệnh bạch cầu
FeLV Ag
Feline Leukemia Virus Ag Test
FIV Ab
Feline Immunodeficiency Virus Ab Test
FIV Ab + FeLV Ag
FIV Ab + FELV Ag Combined Test
Others
Bệnh Khác
Kit test nhanh Bệnh dại
Rabies Ag
Rabies Virus Ag Test
Kit test nhanh bệnh nhiễm trùng giac dia
Giardia Ag
Giardia Ag Test
Toxo Ag
Toxoplasma Gondii Ag Test
Toxo Ab
Toxoplasma Gondii Ab Test



  • Sản phẩm hợp tác với QTT, Australia  
  • Agrisearch Analytical, Australia – Phòng thí Nghiệm NATA– khảo nghiệm chứng nhận chấtlượng